Một chút “trễ côn” có thể quyết định đến thứ hạng trên bảng tổng sắp
IACV– idle up Handle solenoid valve (Idle air Manage valve – idle up Manage solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải
transmission procedure, transmission - the gears that transmit electric power from an car motor by means of the driveshaft for the live axle
with an incredible reduction ratio, which increases the precision with the movements. Từ Cambridge English Corpus Ordinarily, the equations representing the output aspect of the gearboxes over a robotic arm will have to be coupled to your method dynamics and built-in with a little action dimension. Từ Cambridge English Corpus Helicopter gearbox
Gear stick là một thuật ngữ tiếng Anh có nghĩa là cần số. Nó có chức năng điều khiển sức mạnh từ động cơ đến hệ dẫn động.
Ở Hoa Kỳ, nhiên liệu Liquor được sản xuất trong Liquor bắp chưng cất cho đến khi việc sản xuất Liquor bị cấm vào năm 1919.
● Helloệu quả cao: Tổn thất năng lượng thấp bên trong Gearbox đảm bảo tỷ lệ và hiệu suất truyền lực cao.
Ban đầu Ducati cũng đã im lặng khi Seamless Gearbox mới ra đời. Tuy nhiên nhờ những ưu điểm vượt bậc của hộp số liền mạch mà hiện nay đội đua xe của Ducati cũng đã trang bị SSG trên chiếc Desmosedici.
Mẫu của Benz Patent Motorwagen được xây năm 1885 Karl Benz bắt đầu xin những bằng phát minh mới về động cơ năm 1878. Ban đầu ông tập trung nỗ lực vào việc tạo ra một động cơ hai thì dùng nhiên liệu gas dựa trên thiết kế của Nikolaus Otto về loại động cơ bốn thì. Một bằng sáng chế về thiết kế của Otto đã bị bác bỏ.
Trong một nghiên cứu vào năm 2011, cho thấy sự ưu việt của việc sử dụng hộp số liền mạch Seamless Gearbox như sau. Thời gian chuyển số trung bình của những chiếc xe đua motoGP của Honda là khoảng 8ms (sử dụng Seamless Gearbox), của Yamaha là 27ms và Ducati là 42ms.
Tìm kiếm gear lever gear something to/towards an individual/something equipment sth for/to/to sb/sth equipment teach BETA gearbox geared gearhead gearing gearshift Thử vốn từ vựng của bạn với các câu đố hình ảnh thú vị của chúng tôi
Tai nạn dường như cũng cổ xưa như là xe hơi. Joseph Cugnot đâm chiếc xe chạy bằng hơi nước "Fardier" vào bức tường vào năm 1769.
AaAaAeA AaAaAeAa The shaft is not aligned adequately: In the event the input shaft just isn't atta for the gearbox in the right way, it will lose extra heat and make the gearbox incredibly hot.
Nghĩ nền nhiệt Gearbox ô tô là gì tối đa thật đáng sợ nhưng đây là điều kiện thường xuyên của các tay đua vì những chiếc xe này hoạt động mạnh liên tục với tình trạng bứt tốc, phanh gấp thường xuyên.
→ عُلْبَةُ التُّروس převodovka gearkasse Schaltgetriebe κιβώτιο ταχυτήτων caja de cambios vaihdelaatikko boîte de vitesses mjenjačka kutija cambio ギアボックス 기어박스 versnellingsbak girkasse skrzynia biegów caixa de engrenagem, caixa de velocidades коробка передач växellåda กระปุกเกียร์ vites kutusu hộp số 齿轮箱